Khóa luận tốt nghiệp - Khoa NN - TH - KT - Năm học 2013 - 2014
Cập nhật lúc: 22/10/2014 14:38 0
Cập nhật lúc: 22/10/2014 14:38 0
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KHOA NGOẠI NGỮ – TIN HỌC – KẾ TOÁN
Chuyên ngành tiếng Anh
KHXL |
Tên đề tài |
Họ và tên sinh viên |
Lớp |
Người hướng dẫn |
|
Bước đầu tìm hiểu kỹ năng giao tiếp của hướng dẫn viên du lịch tại công ty TMDV MTV Tây Nguyên xanh |
Ng. Thị Phương dung; Trần Thị Dung; Phạm Thị Bích Huê; Ung Thị Lý; Vũ Thị Tâm; Ng. T.Thanh thanh |
Tiếng Anh 37 B |
Phạm Thị Như Tuyền |
|
Bước đầu tìm hiểu kỹ năng giao tiếp với người nước Ngoài của một nhân viên tại khách sạn Dakruco |
Nguyễn Thị Hằng; Phan Thị Kiều; Dương Thị Mỹ Linh; Ng. T. Thuý Mai; Ng. T. Kim Phượng; Nguyễn Thị Thắm; Lê Thị Thu Trang |
|
Phạm Thị Như Tuyền; Lê Quang Huy |
|
Bước đầu làm quen với cách dịch và soạn thảo các hợp đồng bằng tiếng Anh với các đối tác nước Ngoài |
Phan Văn Mạnh; Vũ Thị Nguyệt; Đàm Thị Phượng; Ng. Thị Quỳnh; Ng. Thị Thanh; Trần Thị Thơ |
Tiếng Anh 37 A |
Ths. Trần Thị Minh; Giang;Nguyễn Đồng Thịnh |
Anh 3 |
Một số kỹ năng cơ bản của thuyết minh viên bằng tiếng Anh |
Ng. Đình Danh; Ng. Thị Hồng; Lê Thị Thu Hương; Bùi Thị Phương Trinh; Y Jom Niê siêng; Y Jon Niê |
Tiếng Anh 37 B |
Ths. Vương Tôn Toàn; Lê Thị Hồng Khuê |
|
Thực tiễn tiếng Anh tại công ty TNHH đầu tư – Du lịch Đặng Lê |
Phan Thị Xuân Nguyệt; Ng. Thị Hoàng Dung; Ng. Thị Kiều Vy; Nguyễn Thị Diện; Thái Thị Xuân |
Tiếng Anh 37 A |
Tôn Nữ Hồng Hà; Lê Quốc Thịnh |
Anh 1 |
Tìm hiểu về công tác dịch thuật chứng thực văn bản song ngữ tại phòng tư pháp |
Phạm Hà Thảo Nguyên; Nguyễn Thị Mai Trinh; Nguyễn Thị Hồng Huệ; Nguyễn Thị Xinh; Vũ Thị Hương; Trần Thị Thuỷ |
Tiếng Anh 37 A |
Ths. Trần Thị Minh Giang; Lê Thị Thanh Hà |
Anh 2 |
Bước đầu làm quen với công việc của một hướng dẫn viên du lịch ở khu vực du lịch sinh thái thác Dray K’Nao |
Nguyễn Thị Bích Hường; Phạm Thị Lý; Trần Thị Kim Ngân; H’Ngăi Byă; H’Hui Niê; Thị Loan |
Tiếng Anh 37 B |
Tôn Nữ Hồng Hà; |
Anh 4 |
Tìm hiểu về công tác dịch thuật chứng thực tại phòng tư pháp huyện Krông Ana |
Nguyễn Thị Kim Ngân; Đoàn Thị Hoàng Oanh; Cao Nhật Thuỳ; Bùi Thị Thuý; Nguyễn Thị Phượng Đan; Kiều Mỹ Hằng |
Tiếng Anh 37 A,B |
Ths. Trịnh Quang Cơ; Phan Tấn Sửu |
Anh 6 |
Bước đầu làm quen với công việc của một hướng dẫn viên du lịch |
Phạm Ánh Hồng; Võ Thị Kim Hoà; Đào Hoài Thương; Trương Thị Mỹ Ngọc; H’ Ngiăm Eeban; Phạm Thị Thuỳ Dùng; Trần Thị Thảo Nguyên |
Tiếng anh 37 B |
Vương Tôn Toàn; Lương Thị Kim Anh |
|
Tìm hiểu công tác biên, phiên dịch Anh – Việt và Việt – Anh tại sở ngoại vụ tỉnh Đắk Nông |
Nguyễn Thị Thu Thanh; Lê Thị Ngọc Dung; Nguyễn Thị Đào; Hồ Thị Tâm; Huỳnh Thị Huệ; Lò Thị Thu Huyền |
Tiếng Anh 37 A |
Ths. Trịnh Quang Cơ; Vũ Thị Thu Hiền |
|
Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của hướng dẫn viên du lịch |
Nguyễn Bích Quỳnh; Nguyễn Thị Anh Thư; Hoàng Thị Ý Nhi; Huỳnh Thị Minh Tuyết; H’ IP Mlô; H’ Sem Niê |
Tiếng Anh 37 B |
Lê Thị Như Liên |
|
Thực trạng về việc sử dụng tiếng Anh trong hướng dẫn du lịch tại công ty TNHH thương mại – dịch vụ lữ hành Đắk Lắk |
Nguyễn Thị Quỳnh Mỹ; H- Nũk Mlô; Mai H – Hậu Niê; Dương Thị Lê Na; H- Drinh DakCăt; H- Thuỷ Mlô; H- Jer Êban |
Tiếng Anh 37 A |
Lữ Thị Hải Yến; Trần Nguyễn Tuấn Anh |
Anh 5 |
Tìm hiểu công tác biên dịch trong khuôn khổ dự án “khuyến kích sản xuất cà phê bền vững để đáp ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam” |
Nguyễn Thị Loan; Phạm Thị Thu; Lê Thị Trang; Nguyễn Thị Hằng; Trần Thanh Tĩnh; Nguyễn Thị Kiều Trinh |
Tiếng Anh 37 B |
Ths. Trịnh Quang Cơ; Đỗ Thành Chung |
|
Nghiên cứu nhu cầu sử dụng tiếng Anh tại nhà hàng, khách sạn Sài Gòn – Ban Mê TP. Buôn Ma Thuột |
Hồ Thị Mỹ Phượng; Nguyễn Ngọc Phương Thảo; H’ Bông Niê; Đặng Thị Kim Phượng; Y Hợp Mlô |
Tiếng Anh 37 A |
Ths. Lữ Thị Hải Yến; Đỗ Văn Chính |
|
Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn |
Phạm Duy Hoàng; Dresden Eenuôl; Vũ Thị Như Quỳnh |
Tiếng Anh 37 A |
Ths. Lê Thị Như Liên; Nguyễn Văn Đông Hưng |
Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng
KHXL |
Tên đề tài |
Họ và tên sinh viên |
Lớp |
Người hướng dẫn |
TC-NH 24 |
Tình hình cho vay vốn đối với hộ nghèo tại chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội huyện Krông Păk – Tỉnh Đắk Lắk |
Trần Tuyên; Hồ Vũ Thanh |
Tài chính – Ngân hàng |
Huỳnh Đức Mười |
TC-NH 8 |
Nâng cao hoạt động của các dịch vụ tại Ngân hàng NN & PTNT chi nhánh huyện Krông Ana |
Trần Thị Ngọc Mai0 |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Nguyễn Văn Nhân |
TC-NH 9 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ tín dụng tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Cư M’ga |
Trần Mỹ Dung; Tô Thị Mỹ Ngọc |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
|
TC-NH 10 |
Giải pháp hạn chế rủi ro tin dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam- chi nhánh Đắk Lắk |
Võ Thị Hồng Nguyên; Đinh Thị Nụ |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Nguyễn Thị Thu Đông |
TC-NH 11 |
Nghiệp vụ cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP phát triển TP. HCM- chi nhánh Đắk Lắk – PGD Chư Quynh |
Dương Thị Thùy Linh; Phạm Thị Tuyền; Nguyễn Trần Thuỵ Anh |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Phan Kỳ Lam |
TC-NH 12 |
Nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại NHTMCP đầu tư và phát triển chi nhánh Đắk Lắk |
Nguyễn Thị Thuý Phương; Phan Thị Tuyết Nguyên; A Minh |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Nguyễn Vũ Diễm Ngọc |
TC-NH 13 |
Thực trạng cho vay vốn cá nhân và hộ gia đình tại Ngân hàng TMCP công thương chi nhánh Đắk Lắk |
Tô Tấn Tình |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Đinh Xuân Hoàn |
TC-NH 14 |
Hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển TP. Hồ Chí Minh – chi nhánh Đắk Lắk |
Lê Thị Mỹ Duyên; Nguyễn Thị Trà My |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
TC-NH 20 |
Thực trạng cho vay vốn hỗ trợ học tập đối với học sinh, sinh viên tại phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Krông Bông |
Phạm Như Nguyên |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
TC-NH 4 |
Phân tích tình hình cho vay vốn sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín – chi nhánh Đắk Nông |
Trần Thị Mai Linh; Nguyễn Thị Thanh Loan |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Trần Trung Khánh |
TC-NH 5 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh Đắk Lắk |
Cao Thanh Tâm; Phạm Duy Toản; Ngô Trần Bảo My |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
|
TC-NH 6 |
Nguồn vốn huy động của Ngân hàng thương mại cổ phần công thương chi nhánh Đắk Lắk |
Châu Thị Hồng Ngọc; Nguyễn Thị Thuý Vy |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Phan Thị Kim Oanh |
TC-NH 7 |
Tìm hiểu hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Đắk Lắk |
Nguyễn Hồng Cẩm Châu |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Ngô Hữu Khoa |
TC-NH 21 |
Đánh giá hiệu quả cho vay hộ nghèo tại PGD Ngân hàng chính sách xã hội huyện Buôn Đôn |
Triệu Thị Huỳnh Trang; Lương Thị Linh; Lý Thị Kim Ngọc; Vương Thị Thu Hà |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
Nguyễn Xuân Điền |
TC-NH 22 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng huy động vốn tại phòng giao dịch Thành Phát Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Phan Chu Trinh Đắk Lắk |
Ngô Thị Thanh Tao |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
TC-NH 15 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay vốn đối với các hộ nghèo tại Ngân hàng chính sách xã hội |
Nguyễn Duy Nam; Lê Thanh Phong; Nguyễn Thế Anh |
Tài chính – Ngân hàng |
|
TC-NH 2 |
Thực trạng hoạt động tín dụng tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Krông Bông |
H’ Yê Si Ka Byă; Đặng Thị Nguyệt |
Tài chính – Ngân hàng 37 A, B |
|
TC-NH 16 |
Phát triển cho vay vốn tiêu dùng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Bảo việt- chi nhánh Đắk Lắk |
Nguyễn Thanh Huyền |
Tài chính – Ngân hàng |
Lại Thị Chi |
TC-NH 3 |
Thực trạng công tác huy động vốn tại quỹ tín dụng Nhân dân xã Cư Ebur – TP. Buôn Ma Thuột – tỉnh Đắk Lắk |
Phan Thị Thu Hà; Vũ Thị Thanh Xuân |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Nguyễn Văn Hướng |
TC-NH 18 |
Thực trạng sử dụng thẻ thanh toán tại Sacombank |
Nguyễn Khắc Cường; |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
Trần Quang Huy |
TC-NH 25 |
Phát triển quy trình cho vay tại PGD đông Ban Mê Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Đắk Lắk |
Nguyễn Thị Kiều Lan |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
Trần Thị Lệ Trang |
TC-NH 19 |
Hoạt động tín dụng đối với hộ sản xuất tại Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển TP. Hồ Chí Minh – chi nhánh Đắk Lắk |
Lê Thị Mỹ Duyên; Nguyễn Thị Trà My |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
TC-NH 17 |
Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Đắk Lắk – phòng giao dịch Buôn M’ Rê |
Trần Thị Thuỳ Trang; Nguyễn Thị Kim Huệ |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
|
Công tác huy động vốn thực trang – giải pháp |
Nguyễn Thị Thu Thanh; Huỳnh Ngọc Thiên Thơ |
Tài chính – Ngân hàng 37 B |
|
|
Giải pháp phòng ngừa, hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay tại chi nhánh Ngân hàng NNo & PTNT phòng giao dịch Eana huyện Krông Ana |
Mai Đức Sơn; Nguyễn Hữu Thắng; Nguyễn Anh Vinh |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
|
TC-NH 1 |
Nâng cao chất lượng tín dụng tại NHTMCP Đông Á Việt Nam – chi nhánh Đắk Lắk |
Hồ Giang Sơn; Chu Văn Tiến |
Tài chính – Ngân hàng 37 A |
Nguyễn Vĩnh Triều |
Chuyên ngành Kế toán
KHXL |
Tên đề tài |
Họ và tên sinh viên |
Lớp |
Người hướng dẫn |
KT 28 |
Kế toán nguyên vật liệu công cụ dụng cụ tại công ty xây dựng tư vấn xây dựng 89 |
Nguyễn Thị Kim Ngọc; Lê Thị Lan Hương; Võ Thị Nở; Lã Thị Hồng Nhung; Nguyễn Thị Sang |
Kế toán 37 B |
|
KT 9 |
Hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH trương mại và dịch vụ An Đông |
Đinh Thị Thuý Ngân; Nguyễn Thị Thái Trân; Nguyễn Thị Thu Huệ |
Kế toán 37 A |
Ninh Thị Vân |
KT 15 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay vốn đối với các hộ nghèo tại Ngân hàng chính sách xã hội |
Nguyễn Duy Nam; Lê Thanh Phong; Nguyễn Thế Anh |
|
|
KT 8 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH K&T |
Đinh Thị Tâm; Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
Kế toán 37 A |
|
KT 7 |
Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế tại Gia Lai |
Lê Thị Thuý |
Kế toán 37 B |
|
KT 6 |
Kế toán vốn bằng tiền tại doanh nghiệp TNTM Chính Nhi |
Đào Thị Bích Duyên |
Kế toán 37 A |
|
KT 5 |
Tổ chức công tác Kế toán nguyên liệu, vật liệu tại công ty TNHH xây dựng thương mại Lilama |
Vũ Thị Thanh Mai |
Kế toán 37 B |
|
KT 19 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH xây dựng Phú Quý |
Lê Hoàng Thiện; Trần Diệu Quỳnh; Lê Thị Ngọc Ánh; Phan Thị Bích Thuỷ |
Kế toán 37 B |
Vũ Thị Mai |
KT 18 |
Phân tích báo cáo tài chính tại chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cao su Đắk Lắk nông trường cao su 19/8 |
Nguyễn Trần Kim Anh; Vi Thị Miền |
Kế toán 37 B |
|
KT 17 |
Kế toán thanh toán thuế GTGT và thuế TNDN tại doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nhi |
Nguyễn Trần Mỹ Trang |
Kế toán 37 B |
|
KT 16 |
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH thương mại và dịch vụ Thảo Kiệt |
Đinh Mai Anh Phương; Từ Thị Phượng; Lê Thị Ánh Tuyết |
Kế toán 37 B |
Trần Nguyễn Thị Thanh Thảo |
KT 15 |
Kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp |
Hồ Thị Cúc; Phạm Thị Hồng Hạnh; Lê Thị Kim Chi |
Kế toán 37 B |
Trần Đình Thọ |
KT 14 |
Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty TNHH Tiền Phong |
Nguyễn Thị Minh Hà; Nguyễn Thị Hoa; Nguyễn Thành Nguyên |
Kế toán 37 A |
Phạm Thị Hương |
KT 13 |
Hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tinh bột sắn |
Nguyễn Thị Phước; Trần Thị Thiết; Hoàng Thị Hiền |
Kế toán 37 A |
|
KT 12 |
Thực trạng hoạch toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty TNHH Hùng Anh |
Lê Thị Bích Liên; Hồ Thị Kim Thu; Nguyễn Thị Hồng Hiếu |
Kế toán 37 A |
Cao Thị Thanh Phương |
KT 11 |
Kế toán chi phí sản xuất và tình giá thành sản phẩm cà phê tại công ty TNHH MTV cà phê Eapok |
Nguyễn Thị Kim Anh; Trần Thị Hoàng Oanh |
Kế toán 37 B |
Hoàng Thị Ngoãn |
KT 10 |
Lao động tiền lương và các khoản trích theo lương |
Trương Thị Mỹ Hoà |
Kế toán 37 A |
|
KT 21 |
Kế toán vốn bằng tiền và các nghiệp vụ thanh toán tại doanh nghiệp TNTM Dương Gia Hoà |
Hàng Tố Nga; Trương Công Huynh; Nguyễn Đức Toàn |
Kế toán 37 A, B |
Trần Thị Kim Oanh |
KT 22 |
Kế toán tài sản cố định tại DNTN sản xuất thương mại và dịch vụ Quang Vũ |
Trần Thị Trinh; Nguyễn Thị Loan |
Kế toán 37 A |
|
KT 23 |
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH MTV Hồng Ngọc |
Vữ Khánh Linh |
Kế toán 37 B |
|
KT 24 |
Tổ chức công tác kế toán hành chính sự nghiệp tại văn phòng HĐND – UBND TP. Buôn Ma Thuột |
Đinh Thị Tuyết Nhung |
Kế toán 37 B |
|
KT 25 |
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cao su Daknoruco |
Nguyễn Thị Thanh Dương |
Kế toán 37 B |
|
KT 26 |
Hạch toán vốn bằng tiền tại chi nhánh tổng công ty cà phê Việt Nam công ty TNHH MTV cà phê Buôn Hồ |
Đoàn Thị Hiền |
Kế toán 37 B |
|
KT 27 |
Kế toán tài sản cố định |
Bùi Thị Nhã Quyên; Nguyễn Thị Tuyết Nhung; Lê Thị Huyền; Ngô Thị Hoà |
Kế toán 37 A |
Hà Thị Huyền Nhung |
KT 20 |
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH TM & DV Trường Hải |
Tăng Hồng Phượng |
Kế toán |
Nguyễn Thị Kim Thuỳ |
KT 4 |
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV cà phê Chư Quynh |
Mai Thị Thu Linh; Trương Thị Vân |
Kế toán |
|
KT 3 |
Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ ở công ty TNHH XDTM và DV Toàn Khoa |
Nguyễn Thị Hồng |
Kế toán 37 B |
|
KT 2 |
Phân tích kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV cà phê Ea Tiêu – Đắk Lắk |
Nguyễn Hồ Hồng Hạnh; Phạm Thị Phượng; Lê Thị Thảo; Trương Thị Thanh Thanh |
Kế toán 37 B |
|
KT 1 |
Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi hoạt động tại phòng tài – chính kế hoạch huyện Ea H’Leo |
Trần Thị Dung |
Kế toán 37 A |
Huỳnh Thị Đào |
Hôm nay: 0
Hôm qua: 0
Trong tuần: 0
Tất cả: 0