Truyện Việt Nam (Số phân loại: V23)
Cập nhật lúc: 19/01/2015 16:18 0
Cập nhật lúc: 19/01/2015 16:18 0
T. LOẠI |
S. LOẠI |
TÊN SÁCH |
TÁC GIẢ |
Đ/C XB |
NĂM XB |
V23 |
1 |
Người thợ máy Tôn Đức Thắng |
Lê Minh |
H: Thanh niên |
1981 |
V23 |
2 |
Vượt đỉnh |
Nguyễn Việt Phương |
TP.HCM |
1985 |
V23 |
3 |
Vùng pháo sáng |
Thu Bồn |
Huế |
1986 |
V23 |
4 |
Anh vẫn hành quân |
|
H: Giáo dục |
1973 |
V23 |
5 |
con đường tình thương |
Nguyễn Văn Đông |
Phú Khánh |
1986 |
V23 |
6 |
Phan Văn Trị cuộc đời và tác phẩm |
Nguyễn Khắc Thuần |
TP.HCM |
1986 |
V23 |
7 |
Hoa bạn: Truyện và ký |
Nguyễn Tất Thắng |
H: Phụ nữ |
1976 |
V23 |
8 |
Bút máu |
|
V/Nghệ giải phóng |
1975 |
V23 |
9 |
Tập truyện Anh hùng |
Trần Dưỡng |
TP.HCM |
1975 |
V23 |
10 |
Thảm rượu mật |
Tạ Kim Hùng |
V/Nghệ Quảng Ninh |
1974 |
V23 |
11 |
Tia sáng thần kỳ |
|
Cửu Long |
1986 |
V23 |
12 |
Người con trai họ hạng |
Ma Văn Kháng |
H: Thanh Niên |
1972 |
V23 |
13 |
Chị Tư gia |
Lê Minh |
H: Phụ nữ |
1976 |
V23 |
14 |
Truyện các ngành nghề |
Tạ Phong Châu |
H: Lao động |
1977 |
V23 |
15 |
Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam |
|
H: ĐH và THCN |
1986 |
V23 |
16 |
Sau hồi chuông cầu nguyện |
Ngô Văn Phú |
H: Giáo dục |
1986 |
V23 |
17 |
Chiến công từ trong lòng đất |
|
Sông Bé |
1986 |
V23 |
18 |
Thành phố lúc bình minh |
|
H: Phụ nữ |
1979 |
V23 |
19 |
Dấu chân Sư đoàn |
|
Sở VHTTNB và SĐSV |
1986 |
V23 |
20 |
Người chị |
Lê Minh |
H: Phụ Nnữ |
1976 |
V23 |
21 |
Mẹ Loan |
Nguyễn Thọ Sơn |
H: Phụ nữ |
1980 |
V23 |
22 |
Lê Đình Chinh con người và cuộc sống chiến đấu |
|
H: Thanh niên |
1978 |
V23 |
23 |
Người là niềm tin |
Hồng Phú |
H: Thanh niên |
1975 |
V23 |
24 |
Bài ca trăng sáng |
Ma Văn Kháng |
H: Văn học |
1974 |
V23 |
25 |
Bóng nước Hồ gươm Tập 1 |
Chu Thiên |
H: Văn học |
1976 |
V23 |
26 |
Bóng nước hồ gươm Tập 2 |
Chu Thiên |
H: Văn học |
1976 |
V23 |
27 |
Truyện Ngắn chọn lọc |
|
V/Nghệ giải phóng |
1975 |
V23 |
28 |
Một trang đáng nhớ |
Trần Cung |
H: Văn học |
1980 |
V23 |
29 |
Ấn tượng không dễ quên |
Đỗ Văn Đông |
H: Công an ND |
1986 |
V23 |
30 |
Hồng Gấm |
Triệu Cơ - Đặng Văn Nhung |
V/Nghệ giải phóng |
1975 |
V23 |
31 |
Khuôn mặt |
Nguyễn Kiên |
H:Thanh niên |
1978 |
V23 |
32 |
Chân trời xa |
|
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
33 |
Những người con trung hiếu |
|
Phổ thông |
1977 |
V23 |
34 |
Mặt đất bầu trời người Hà Nội |
|
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
35 |
Câu truyện bắt đầu từ những đứa trẻ |
Vũ Thị Hường |
Tác phẩm mới |
1977 |
V23 |
36 |
Chỉ thêu thành gấm |
Nguyễn Hồng Sinh |
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
37 |
Tuổi trẻ Hoàng Văn Thụ |
Tô Hoài |
H:Thanh niên |
1971 |
V23 |
38 |
Tuổi thơ |
Trang Thanh |
H:Phụ nữ |
1982 |
V23 |
39 |
Ba người ở một nhà |
Ngô Thực |
Tác phẩm mới |
1982 |
V23 |
40 |
Thực tế không phô trương |
Anh Vũ |
H:Thanh niên |
1977 |
V23 |
41 |
Lá xanh |
Ma Văn Kháng |
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
42 |
Những Anh hùng chiến đấu ở miền Nam |
|
H:Phổ thông |
1976 |
V23 |
43 |
Đất mặn |
Chu Văn |
H:Thanh niên |
1977 |
V23 |
44 |
Những vì sao đất nước Tập 5 |
Nguyễn Anh |
H:Thanh niên |
1978 |
V23 |
45 |
Đường chỉ đỏ |
Tô Đức Chiêu |
H:QĐND |
1979 |
V23 |
46 |
Đường chân trời |
Huy Phương |
H:Thanh niên |
1970 |
V23 |
47 |
Những bước khởi đầu |
Vân An |
H:Thanh niên |
1970 |
V23 |
48 |
Chị Minh Khai |
Nguyệt Tú |
H:Phụ nữ |
1976 |
V23 |
49 |
Đô đốc Bùi Thi Xuân |
Quỳnh Cư |
H:Phụ nữ |
1982 |
V23 |
50 |
Vàng Krum |
Nguyễn Đăng Kỳ |
Tác phẩm mới |
1979 |
V23 |
51 |
Miền Nam trong lòng Bác |
|
H:Thanh niên |
1975 |
V23 |
52 |
Đường Bác Hồ đi cứu nước |
|
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
53 |
Vượt đỉnh |
Nguyễn Việt Phương |
V/Nghệ TPHCM |
1985 |
V23 |
54 |
Nhân biển |
Vuũ Trường Sơn |
H:Thanh niên |
1962 |
V23 |
55 |
Mùa hoa hồng |
Trần Việt |
H:Phổ thông |
1961 |
V23 |
56 |
Những ngày chiến đấu |
|
H:Phụ nữ |
1972 |
V23 |
57 |
Lưỡi dao tiện |
Đôỗ Quang Tiến |
H:Phổ thông |
1962 |
V23 |
58A |
Vùng điểm lúa |
|
Tác phẩm mới |
1977 |
V23 |
58B |
Truyện và ký (Nguyễn Ái Quốc) |
|
|
|
V23 |
59 |
Lòng tin và trách nhiệm |
|
Tác phẩm mới |
1977 |
V23 |
60 |
Văn nghệ dân gian Quảng Nam-Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Bổn |
VH-QN-ĐNẵng |
1985 |
V23 |
61 |
Người con trai sông trà |
Lê Quang Hảo |
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
62 |
Những vì sao đật nước tập 2 |
Quỳnh Cư |
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
63 |
Những vì sao đật nước tập 3 |
Nguyễn Anh |
H:Thanh niên |
1974 |
V23 |
64 |
Đêm tháp mười |
Lê Văn Thảo |
V/Nghệ giải phóng |
1975 |
V23 |
65 |
Khi có một mặt trời |
Hồ Phương |
VH-QN-ĐNẵng |
1972 |
V23 |
66 |
Núi sông hùng vĩ |
Đoàn Minh Tuấn |
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
67 |
Núi sông huùng vĩ tập 2 |
Đoàn Minh Tuấn |
H:Thanh niên |
1974 |
V23 |
68 |
Đa ra nơi đâu |
Trần Công Tuấn |
H:Lao động |
1981 |
V23 |
69 a |
Những mẩu truyện trong tù |
Nguyễn Tạo |
Tác phẩm mới |
1981 |
V23 |
69 b |
Mùa thu lớn |
Lưu Trọng Lư |
Tác phẩm mới |
1978 |
V23 |
70 |
Điều có thể tin được |
|
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
71 |
Những bông ban tím |
Sa Phong Ba |
H:Lao động |
1981 |
V23 |
72 |
Bắt nguồn từ cuộc sống |
Đặng Kim Thanh |
H:Phụ nữ |
1981 |
V23 |
73 |
Hương cau |
|
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
74 |
Ben những dòng sông |
Bá Dũng - Trung Đông |
H:Phụ nữ |
1977 |
V23 |
75 |
Lửa chân sóng |
Ngô Thực |
H:Phụ nữ |
1974 |
V23 |
76 |
Vùng điểm lúa |
|
Tác phẩm mới |
1977 |
V23 |
77 |
Mùa xuân về |
Vũ Huy Anh |
H:Phụ nữ |
1979 |
V23 |
78 |
Rừng sáng |
Lê Quang Hảo |
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
80 |
Đen và trắng |
Lê Kim Hưng |
H:Thanh niên |
1978 |
V23 |
81 |
Hoa núi |
Đỗ Quảng |
H:Phụ nữ |
1974 |
V23 |
82 |
Đaất nước hoa Chăm Pa anh hùng |
Văn Linh |
H:Phổ thông |
1972 |
V23 |
83 |
Ngươời du kích năm xưa |
Baản Quyên |
H:Phụ nữ |
1979 |
V23 |
84 |
Từ một vùng đất tổ |
Kim lịch |
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
85 |
Campuchia một câu hỏi lớn |
Lê Lựu |
H:Thanh niên |
1980 |
V23 |
86 |
Kỷ niệm cứu quốc quân |
Chu Văn Tuấn |
H:Quân đội |
1971 |
V23 |
87 |
Uống nước nhớ nguồn |
|
H:QĐND |
1973 |
V23 |
88 |
Tổ Quốc kêu gọi |
Hà Ân |
H:QĐND |
1972 |
V23 |
89 |
Tiểu đội dũng sỹ "1 thắng 20" |
|
H:QĐND |
1976 |
V23 |
90 |
Nắng sông Lam |
Bá Dũng |
H:Phụ nữ |
1975 |
V23 |
91 |
Nước về biển cả |
Lưu Quang Kỳ |
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
92 |
Tuổi trẻ sáng tạo |
|
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
93 |
Trên núi cao |
|
H:Phụ nữ |
1979 |
V23 |
94 |
Ngôi sao nổi loạn |
Minh Hải |
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
95 |
Nguyễn Hoàn Tôn |
Lưu Hương |
H:Thanh niên |
1973 |
V23 |
96 |
Người con gái Hàm Rồng |
Mai Vui |
H:QĐND |
1968 |
V23 |
97 |
Một giờ với đồng chí Hồ Chí Minh |
|
H:Thanh niên |
1975 |
V23 |
98 |
Vuũ khí xung trận của tôi |
|
H:Thanh niên |
1972 |
V23 |
99 |
Kể truyện về kỷ luật |
Tô Vân |
H:QĐND |
1976 |
V23 |
100 |
Nắng sông Lam |
Bá Dũng |
H:Phụ nữ |
1974 |
V23 |
101 |
Đất đất chi lăng người dũng sỹ |
|
H:Thanh niên |
1979 |
V23 |
102 |
Niềm vui thiêng liêng: In lần 2 |
|
H:Lao động |
1971 |
V23 |
103 |
Bên khung cửa sổ |
Sơn Tùng |
H:Lao động |
1974 |
V23 |
104 |
Kan lịch |
Hồ Phương |
H:QĐND |
1977 |
V23 |
105 |
Vẫn sống tự do |
|
H.Văn nghệ GP |
1974 |
V23 |
106 |
Trên vành đai Bình Đức |
Võ Trần Nhã |
H.Văn nghệ GP |
1974 |
V23 |
107 |
Những cô gái Hà Nội |
|
H:Phụ nữ |
1973 |
V23 |
108 |
Chiến sỹ |
Nguyên Khải |
H:QĐND |
1973 |
V23 |
109 |
Gió tươi |
Nguyễn Sơn Hà |
H:Lao động |
1974 |
V23 |
110 |
Đường dài |
Dương Đình Hy |
H:Lao động |
1973 |
V23 |
111 |
Những ngọ lửa nhỏ |
Nguyễn Cường |
H:Lao động |
1974 |
V23 |
112 |
Chúng ta có Bác Hồ T11 |
|
H:Lao động |
1970 |
V23 |
113 |
Từ tiếng hát chèo năm ấy |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
114 |
Kể truyện xây lăng Bác Hồ |
Hồng Hạnh |
H.P.Thông |
1976 |
V23 |
115 |
Tiếng hát những con thoi |
Đoàn Trúc Quỳnh |
H.PN |
1974 |
V23 |
116 |
Mặt cát |
Nguyễn Trí Huân |
H:QĐND |
1977 |
V23 |
117 |
Những người chiến thắng |
|
H.PT |
1973 |
V23 |
118 |
Vết xích đường mòn |
Lê Phương |
H.PT |
1973 |
V23 |
119 |
Đánh lấn: In lần 2 |
|
H:QĐND |
1964 |
V23 |
120 |
Kho vàng xanh |
Hoàng Hữu Triết |
H.PT |
1975 |
V23 |
121 |
Tội ác tột cùng |
|
H.PN |
1973 |
V23 |
122 |
Tội ác của nhà cầm quyền … Campuchia |
|
H.Sự thật |
1985 |
V23 |
123 |
Bức tranh làng |
Nguyễn Ngọc Liên |
H.Vhóa |
1978 |
V23 |
124 |
Trên những công trình tự lực |
|
H.TN |
1981 |
V23 |
125 |
Đất nước vào xuân |
Lê Chưởng |
H:QĐND |
1976 |
V23 |
126 |
Tấm lòng người mẹ |
|
H.PN |
1981 |
V23 |
127 |
Những đỉnh núi thép |
Trung Đông |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
128 |
Quyển vở sang trang |
Trúc Lâm |
H.PN |
1977 |
V23 |
129 |
Sống giữa lòng dân |
|
H.TN |
1973 |
V23 |
130 |
Sống giữa những người Anh hùng |
|
H.TN |
1963 |
V23 |
131 |
Điểm cao |
Mai Ngữ |
H.Vhóa |
1972 |
V23 |
132 |
Bài thơ vách đá |
|
H.PN |
1981 |
V23 |
133 |
Qua vườn măng |
Lê Vĩnh Hòa |
Tổng hợp |
1984 |
V23 |
134 |
Mùa mận hậu |
Ma Văn Kháng |
H.PN |
1977 |
V23 |
135 |
Nhớ phố phường |
Hoàng Văn Bổn |
H.HN |
1981 |
V23 |
136 |
Đảo mùa gió |
Đình Kính |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
137 |
Ngoài phòng thí nghiệm |
Chu Bá Nam |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
138 |
Bình minh |
Hồ Phương |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
139A |
Nguyễn Hữu Tiến |
Sơn Tùng |
H.TN |
1981 |
V23 |
139B |
Ngoài phòng thí nghiệm |
Chu Bá Nam |
H.PN |
1981 |
V23 |
140 |
Từ một ước mơ thời thơ ấu |
Đức Hoài |
H.TN |
1981 |
V23 |
141 |
Sắc trời |
Dương Duy Ngữ |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
142 |
Cô giáo Sa Đéc |
Ninh Viết Giao |
H.PN |
1981 |
V23 |
143 |
Hoa và thép |
Bùi Hiển |
H.VH |
1972 |
V23 |
144 |
Rượu chát |
Võ Huy Tâm |
H.TP |
1981 |
V23 |
145 |
Chủ tịch huyện |
Nguyễn Khải |
H.VH |
1978 |
V23 |
146 |
Trên đất bạn |
Văn Linh |
H:QĐND |
1978 |
V23 |
147 |
Khi đã ra khơi |
Văn Linh |
H:QĐND |
1976 |
V23 |
148 |
Đá xanh ở thung lũng cháy |
Nguyễn Đình Chính |
H:QĐND |
1978 |
V23 |
149 |
Mùa vàng |
Hoàng Quốc Hải |
H.PN |
1976 |
V23 |
150 |
Từ một mái nhà |
Bích Thuận |
H.PN |
1973 |
V23 |
151 |
Đường vô Huế |
Nguyễn Quang Trúc |
H:QĐND |
1972 |
V23 |
152 |
Phù sa trẻ |
|
H.TN |
1977 |
V23 |
153 |
Say đất |
|
H.TN |
1972 |
V23 |
154 |
Từ ánh lửa Hàn |
|
H.TN |
1974 |
V23 |
155 |
Kỷ niệm tháng năm |
Sơn Tùng |
H:QĐND |
1976 |
V23 |
156 |
Những nữ Anh hùng |
|
H.PN |
1967 |
V23 |
157 |
Như thép |
Nguyễn Hải Trừng |
H.PN |
1970 |
V23 |
158 |
Con trâu |
Nguyễn Văn Bổng |
H.VH |
1969 |
V23 |
159 |
Trại ST 18 |
Phan Tứ |
H.TN |
1974 |
V23 |
160 |
Theo Bác đi chiến dịch |
An Quân |
H.VHGD |
1976 |
V23 |
161 |
Trận đánh bắt đầu từ hôm nay |
Nguyễn Trung Thành |
H.VH |
1975 |
V23 |
162 |
Đồng cỏ mùa lụt |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
163 |
Bình minh hậu phương |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
164 |
Chị Hà |
Hạo Nhiện |
Bắc Kinh |
1974 |
V23 |
165 |
Mặt biển mặt trận |
Chu Cẩm Phong |
H.GD |
1972 |
V23 |
166 |
Người bị nạn |
Lê Vinh Hoa |
H.VHGD |
1973 |
V23 |
167 |
Đồng bằng đánh Mỹ |
|
H.TN |
1968 |
V23 |
168 |
Mùa ca dao |
Cao Tiến Lê |
H.TN |
1982 |
V23 |
169 |
Vụ mùa chưa gặt |
Nguyễn Kiên |
H.VH |
1982 |
V23 |
170 |
Dưới tro |
Thu Bồn |
H.PH |
1982 |
V23 |
171 |
Vùng cao |
Đỗ Quang Tiến |
H.PN |
1975 |
V23 |
172 |
Tuổi trẻ sáng tạo T2 |
|
H.TN |
1982 |
V23 |
173 |
Tìm hiểu mùa xanh |
Lê Điệp |
H.VHGD |
1976 |
V23 |
174 |
Chuyện cũ của người thợ già |
Lê Khánh |
H.LĐ |
1982 |
V23 |
175 |
Trăng sáng |
Nguyễn Ngoọc Tấn |
H.VH |
1971 |
V23 |
176 |
Đi xa |
Xuân Thiều |
H.TN |
1973 |
V23 |
177 |
Khoa học bịp |
Lê Kim |
H.TN |
1978 |
V23 |
178 |
Đường chỉ đỏ |
Tô Đức Chiêu |
H:QĐND |
1979 |
V23 |
179 |
Buổi trưa trường sơn ấy |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
180 |
Mai đây những buôn làng đẹp |
Bùi Hiển |
H.PN |
1978 |
V23 |
181 |
Những cô gái Hà Nội |
|
H.PN |
1973 |
V23 |
182 |
Trên đôi cánh ước mơ |
Phạm Ngọc Toàn |
H.TN |
1974 |
V23 |
183 |
Trong xóm nhỏ Cao Bằng |
Mặc Điểm |
H.PN |
1981 |
V23 |
184 |
Rừng lá đỏ |
Triệu Bổn |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
185 |
Âm thanh kỳ diệu |
Khậm Đức |
H.PN |
1977 |
V23 |
186 |
Trên đất miên nam |
Mo-Ni-Ca-Vac-Nen-Xca |
H.GD |
1974 |
V23 |
187 |
Rừng và biển |
Phạm Đình Trọng |
H:QĐND |
1982 |
V23 |
188 |
Những Anh hùng chiến đấu ở Miền Nam |
|
H.PT |
1976 |
V23 |
189 |
Vinh bến Thủy |
Bùi Triết |
H.VH |
1984 |
V23 |
190 |
Một mình giữa đại dương |
Phan Quang |
H.Kim Đồng |
1984 |
V23 |
191 |
Mùa xuân |
|
H.PN |
1977 |
V23 |
192 |
Gương tốt trong dân quân tự vệ |
|
H:QĐND |
1961 |
V23 |
193 |
Người lái xe có con chim Họa Mi |
Lê Điệp |
H.LĐ |
1981 |
V23 |
194 |
Mùa mận hậu: In lần 3 |
Ma Văn Kháng |
H.LĐ |
1977 |
V23 |
195 |
Tuổi trẻ và đồng ruộng |
Hữu Thọ |
H.TN |
1974 |
V23 |
196 |
Những người mở đường |
Vũ Hữu Ái |
H.TN |
1972 |
V23 |
197 |
Ở đất hoa lộc |
Ngô Văn Phú |
H.PN |
1977 |
V23 |
198 |
Chăm sóc tuổi hoa |
Trường Giang |
H.PN |
1977 |
V23 |
199 |
Chuyện người chiến sỹ trẻ |
|
H.TN |
1973 |
V23 |
200 |
Chuyến xe sa |
Nguyễn Kiên |
H.VH |
1972 |
V23 |
201 |
Đội gạch: Chuyện công trường |
Xuân Cang |
H.PT |
1973 |
V23 |
202 |
Xa thành phố |
|
H.PN |
1977 |
V23 |
203 |
Người đãi vàng |
Lý Biên Cương |
H.LĐ |
1972 |
V23 |
204 |
Xôn xao đồng nước |
Anh Động |
VĂN HỌC Kiên Giang |
1983 |
V23 |
205 |
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân T3 |
|
H:QĐND |
1981 |
V23 |
206 |
Người sông Hương |
Tô Nhuận Vỹ |
Gỉa phóng |
1970 |
V23 |
207 |
Niềm hạnh phúc |
Xuân Mai |
H.PN |
1973 |
V23 |
208 |
Thành phố lúc bình minh |
|
H.PN |
1979 |
V23 |
209 |
Tuổi thơ |
Trang Thanh |
H.PN |
1982 |
V23 |
210 |
Những người giữ thành cổ |
|
H:QĐND |
1982 |
V23 |
211 |
Cái áo thằng hình rơm |
Nguyễn Sáng |
H.GD |
1973 |
V23 |
212 |
Mùa xuân Tây Nguyên |
Trung Đông |
H:QĐND |
1979 |
V23 |
213 |
Hoa đào tháng chín |
Xuân Nguyên |
H.PN |
1976 |
V23 |
214 |
Nửa đêm về sáng |
Nguyễn Thành Long |
H.VH |
1978 |
V23 |
215 |
Trang 17 |
Nhật Tuấn |
H.VH |
1977 |
V23 |
216 |
Bạn bè một thủa |
Nguyễn Quang Hà |
H.PTM |
1982 |
V23 |
217 |
Khúc sông |
Nguyễn Thiều Nam |
H.GD |
1974 |
V23 |
218 |
Mùa phong lan mở |
Nguyễn Việt Phương |
H.PTM |
1979 |
V23 |
219 |
Bạn tôi |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
220 |
Đường chân trời |
Đắc Trung |
H.LĐ |
1979 |
V23 |
221 |
Tuổi trẻ lên đường |
|
H.VNhệ |
1971 |
V23 |
222 |
Khuôn mặt |
Nguyễn Kiên |
H.TN |
1978 |
V23 |
223 |
Ngã |
Hoàng Văn Lương |
VNQN |
1974 |
V23 |
224 |
Lời ru của mẹ |
Mai Văn Tạo |
TP.HCM |
1986 |
V23 |
225 |
Nhật ký chị kỹ sư |
Huy Phương |
H.PN |
1978 |
V23 |
226 |
Miền đất ấy |
Thanh Quế |
H.TPM |
1978 |
V23 |
227 |
Nguồn sáng Trị An |
|
TP.HCM |
1983 |
V23 |
228 |
Tuổi trẻ Anh hùng T1 |
|
H.TN |
1968 |
V23 |
229 |
Tuổi trẻ Anh hùng T2 |
|
H.TN |
1968 |
V23 |
230 |
Tập truyện Anh hùng |
Trần Dưỡng |
S.VNGPhóng |
1975 |
V23 |
231 |
Quà tặng lục hoàng hôn |
|
H.TPM |
1978 |
V23 |
232 |
Chiến công thầm lặng |
Nguyễn Trần Thiết |
TP.HCM |
|
V23 |
233 |
Sau bức màn thần bí |
Phạm Dũng - Thế Sơn |
H.TN |
|
V23 |
234 |
Pháo Miền Đông |
|
Đồng Nai |
1986 |
V23 |
235 |
Vẻ đẹp |
Thanh Hương |
H.TPM |
1979 |
V23 |
236 |
Người con gái Lào |
Hà Đình Cẩn |
H.PN |
1979 |
V23 |
237 |
Lửa từ đâu tới |
Đặng Chung |
H.TN |
1981 |
V23 |
238 |
Pả Sua |
Văn Linh |
H.PN |
1978 |
V23 |
239 |
Người mẹ cầm súng |
Nguyễn Thi |
H.PN |
1975 |
V23 |
240 |
Tâm tưởng |
Bùi Hiển |
H.TPM |
1985 |
V23 |
241 |
Từ nhớ đến thương |
Hoàng Tố Nguyên |
H.TPM |
1977 |
V23 |
242 |
Diễn viên không chuyên nghiệp |
Bội Lan - Lê Thanh Minh |
H.PN |
1972 |
V23 |
244 |
Bên dòng sông Thao |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
245 |
Đoạn kết |
Lê Minh Khuê |
H.PN |
1981 |
V23 |
246 |
Bàn tay khối óc T2 |
Bùi Công Hùng |
H.PT |
1974 |
V23 |
247 |
Vách núi |
Vũ Bình |
H.LĐ |
1977 |
V23 |
248 |
Bức thêu trăm hoa |
|
H.PN |
1974 |
V23 |
249 |
Văn học giải phóng Miền Nam |
Phạm Văn Sỹ |
H.ĐH&THCN |
1976 |
V23 |
250 |
Khúc hát Trường Sơn |
Nguyễn Gia Nùng |
H.VH |
1976 |
V23 |
251 |
Ngã ba, Ngã tư |
Trọng Hứa |
H.TPhẩm |
1978 |
V23 |
252 |
Hương com nậm bác |
Phan Huyền |
H.PN |
1973 |
V23 |
253 |
Vách núi |
Vũ Bình |
H.LĐ |
1977 |
V23 |
254 |
Văn học công xã Pari |
Đỗ Đức Hiểu |
H.ĐH&THCN |
1978 |
V23 |
255 |
Gió mặn |
Nghêm Da Văn |
H.LĐ |
1982 |
V23 |
256 |
Lớn lên với Điện Biên |
Phạm Văn Tùng |
H:QĐND |
1966 |
V23 |
258 |
Cái sân gạch |
Đào vũ |
H.VH |
1972 |
V23 |
259 |
Rừng động T1 |
Mạc Phi |
H.VH |
1977 |
V23 |
260 |
Rừng động T2 |
Mạc Phi |
H.VH |
1977 |
V23 |
261 |
Hừng đông của ngày mới |
|
H.TN |
|
V23 |
262 |
Vùng quê yên tĩnh |
Nguyễn Kiên |
H.TN |
1981 |
V23 |
263 |
Dấu chân người lính |
Nguyễn Minh Châu |
H.TN |
1984 |
V23 |
264 |
Tổ Quốc và hai mươi |
Vĩnh Quang |
H.TN |
1974 |
V23 |
265 |
Dưới bóng tòa đặc sứ |
Thành Nam |
H.GP |
1974 |
V23 |
266 |
Nói chuyện Mỹ |
C.B.Đ-X-T1 |
H:QĐND |
1972 |
V23 |
267 |
Thóc từ sông Hậu |
|
H.TN |
1982 |
V23 |
268 |
Tiếng gọi của âm thanh |
|
H:QĐND |
1978 |
V23 |
269 |
Vào Sài Gòn |
|
H:QĐND |
1976 |
V23 |
270 |
Sông Đà |
Nguyễn Tuân |
H.TPM |
1978 |
V23 |
271 |
Tuyển tập Hoài Thanh |
|
H.QĐND |
1982 |
V23 |
272 |
Bài ca bốn ngàn năm tổ quốc Việt Nam |
Nguyên Hồ |
H.QĐND |
1975 |
V23 |
273 |
Bộ mặt thật |
Thiết Vũ |
H:QĐND |
1976 |
V23 |
274 |
Sắc rừng A Bai |
Lương Sỹ Cầm |
H.TN |
1985 |
V23 |
275 |
Lòng tin vaà trách nhiệm |
|
H.TPM |
1977 |
V23 |
276 |
Sông núi Điện Biên |
Trần Lê Văn |
H.VH |
1979 |
V23 |
277 |
Biển khơi |
|
H.LĐ |
1981 |
V23 |
278 |
Đầu nguồn |
|
H.VH |
1975 |
V23 |
279 |
Hạnh phúc trên thế gian |
Lữ Giang |
H.PN |
1977 |
V23 |
280 |
Ngôi sao vũ ba lê |
|
H.PN |
1981 |
V23 |
281 |
Đường lửa mùa xuân |
|
H.VH |
1972 |
V23 |
282 |
60 ngày ở Sài Gòn |
Thành Tín |
H.VH |
1974 |
V23 |
283 |
Ngô Tất Tố tác phẩm T1 |
Ngô Tất Tố |
H.VH |
1977 |
V23 |
284 |
Xóm báu |
Đặng Đức Thường |
H.GP |
1976 |
V23 |
285 |
Bảo vệ bầu trời |
Nguyễn Xuân Mậu |
H:QĐND |
1952 |
V23 |
286 |
Tắt đèn |
Ngô Tất Tố |
H.GD |
1977 |
V23 |
287 |
Bóng nước Hồ Gươm (tiểu thuyết lịch sử) T1 |
Chu Thiên |
H.GD |
1976 |
V23 |
288 |
Bóng nước Hồ Gươm T2 |
Chu Thiên |
H.GD |
1976 |
V23 |
289 |
Ngô Tất Tố T1 |
|
H.GD |
1977 |
V23 |
291 |
Những kỷ niệm về Bác (hồi ký) |
|
H.VB |
1973 |
V23 |
292 |
Những chiến sỹ tiên tiến |
|
H.TN |
1981 |
V23 |
294 |
Bình minh hậu phương |
Nhiều tác giả |
H.PN |
1974 |
V23 |
295 |
Kho vàng xanh |
Hoàng Hữu Triết |
H.PT |
1975 |
V23 |
296 |
Ngày đầu đọ sức |
Nhiều tác giả |
H.CAND |
1986 |
V23 |
298 |
Đôi ngả thời gian |
Chu Lai |
H.GD |
1981 |
V23 |
299 |
Ba Đình |
Thái Vũ |
H:QĐND |
1981 |
V23 |
300 |
Trong vùng tam giác sắt T1 |
Nam Hà |
H.VNhệ |
1984 |
V23 |
301 |
Vẫn sống tự do |
Tập thể |
H.GP |
1974 |
V23 |
302 |
Dấu chân Sư đoàn |
Tập thể |
H.VHTT |
1986 |
V23 |
303 |
Đêm Tháp Mười |
Lê Văn Thảo |
H.HP |
1975 |
V23 |
308 |
Sống như anh |
Phan Thị Quyên |
H.GD |
1978 |
V23 |
310 |
Ký chọn lọc |
Tập thể |
H.GD |
1970 |
V23 |
311 |
Ánh sáng và trang viết |
Nguyễn Đình Thi |
H.VNghệ |
1981 |
V23 |
312 |
Hoàng Lê Nhất Thống Chí |
Tập thể |
H.GD |
1978 |
V23 |
315 |
Hòn đất |
Anh Đức |
H.VH |
1966 |
V23 |
317 |
Ánh sáng và trang viết |
Tập thể |
H.TPHCM |
1981 |
V23 |
318 |
Trăng tháng chạp |
Tập thể |
H.TPHCM |
1979 |
V23 |
319 |
Vì tuổi thơ |
Nguyễn Thi |
H.TPHCM |
1982 |
V23 |
320 |
Truyện và ký |
Nguyễn Thi |
H.TPHCM |
1982 |
V23 |
321 |
Mở đất |
Khải Hưng |
H.VH |
1975 |
V23 |
322 |
Đất nước một giải |
Phan Quang |
H.TN |
1973 |
V23 |
323 |
Vỡ bờ |
Nguyễn Đình Thi |
H.TPM |
1975 |
V23 |
324 |
Vỡ bờ |
Nguyễn Đình Thi |
H.TPM |
1986 |
V23 |
325 |
Vic-To-Huy-Gô |
Vic-To-Huy-Gô |
H.GD |
1986 |
V23 |
328 |
Văn |
Tập thể |
H.VN |
1978 |
V23 |
329 |
Biển động |
Thái Vũ |
H.Huế |
1982 |
V23 |
330 |
Đọ cánh |
Tập thể |
H.TN |
1984 |
V23 |
331 |
Vùng cao |
Đỗ Quang Tiến |
H.PN |
1975 |
V23 |
333 |
Một mùa xuân rực rỡ |
Văn Phác |
H.VN |
1985 |
V23 |
334 |
Trên vùng tam giác sắt T1 |
Nam Hà |
TP.VN |
1984 |
V23 |
335 |
Trên vành đai Bình Đức T2 |
Võ Trần Nhã |
H.GD |
1974 |
V23 |
336 |
Chiến tranh Thế giới thứ 2 |
Nguyễn Huy Quí |
H.ST |
1985 |
V23 |
337 |
Ngoại ô |
Nguyễn Đình Lập |
H.VH |
1987 |
V23 |
338 |
Lá non |
Ngô Ngọc Bối |
H.TN |
1987 |
V23 |
339 |
Thời gian và trang sách |
Hà Minh Đức |
H.VH |
1987 |
V23 |
340 |
Trên những nẻo đường cổ tích T2 |
|
H.PN |
1987 |
V23 |
341 |
Mũi tên 17 |
Thanh Đạm |
H.VN |
1987 |
V23 |
342 |
Pháo Miền Đông |
Tập thể |
H.ĐN |
1986 |
V23 |
346 |
Truyện cổ tích Việt Nam |
Hồng Nguyên |
H.KHXH |
1983 |
V23 |
350 |
Thị xã vùng biên |
Mai Ngữ |
H:QĐND |
1987 |
V23 |
352 |
Trăng non |
Ma Văn Kháng |
H.TPM |
1984 |
V23 |
353 |
Những niềm mê say |
Tô Hải Vân |
H.TPM |
1981 |
V23 |
354 |
Ngọn đèn sống nhỏ |
Ngô Bá Chính |
TPHCM |
1983 |
V23 |
357 |
Truyện Hoa tiêu |
Nguyễn Huy Tự |
H.VH |
1961 |
V23 |
359 |
Huyền thoại về đứa con Cá Ông Voi |
Nghiêm Đà Văn |
TP.MN |
1986 |
V23 |
360 |
Món hàng thể thao |
Nguyễn Thụy Ưng |
H.TDTT |
1981 |
V23 |
361 |
Báo biển T2 |
Chu Văn |
H.CH |
1982 |
V23 |
362 |
Truyện và ký |
Nguyễn Thi |
H.VH |
1978 |
V23 |
363 |
Dế mèn phiêu lưu ký |
Tô Hoài |
H.VH |
1997 |
V23 |
364 |
Hai Bà Trưng |
Phạm Ngọc Phụng |
H.PN |
1975 |
V23 |
365 |
Kho tàng truyện cười Việt Nam T1 |
|
H.QĐND |
1981 |
V23 |
366 |
Truyện cổ các dân tộc ít người Việt Nam T4 |
Đặng Nghiêm Vạn |
H.VH |
1994 |
V23 |
367 |
Ban mai yên ả |
Dương Thu Hương |
H.TN |
1984 |
V23 |
368 |
Đất nước T1 |
Hữu Mai |
H:QĐND |
1984 |
V23 |
370 |
Vợ Nhặt |
Kim Lân |
H.VH |
1983 |
V23 |
373 |
Chân dung một quản đốc |
Nguyễn Hiểu Thường |
H.TPM |
1984 |
V23 |
375 |
Tháp pháo mùa xuân |
Nguyên Ngọc |
H:QĐND |
1984 |
V23 |
376 |
Truyện cổ Lào |
Đào Văn Tiến |
H.VH |
1984 |
V23 |
378 |
Truyện cổ các dân tộc ít người T3 |
Đặng Nghiêm Vạn |
H.VH |
1984 |
V23 |
379 |
Truyện cổ các dân tộc ít người T4 |
Đặng Nghiêm Vạn |
H.VJ |
1984 |
V23 |
380 |
Truyện ngắn Việt Nam |
Tập thể |
H.GD |
1993 |
V23 |
381 |
Những mẩu truyện lý thú về học … |
Trịnh Mạnh |
H.GD |
1996 |
V23 |
382 |
Truyện cổ tích Việt Nam |
Lữ Huy Nguyên |
H.GD |
1996 |
V23 |
383 |
Tây Du Ký |
Ngô Thừa Ân |
H.VH |
1997 |
V23 |
387 |
Nguyễn Huy Tưởng toàn tập T3 |
Nguyễn Huy Thắng |
H.VH |
1996 |
V23 |
389 |
Nguyễn Huy Tưởng toàn tập T1 |
Nguyễn Huy Thắng |
H.VH |
1996 |
V23 |
390 |
Nguyễn Huy Tưởng toàn tập T4 |
Nguyễn Huy Thắng |
H.VH |
1996 |
V23 |
391 |
Nguyễn Huy Tưởng toàn tập T5 |
Nguyễn Huy Thắng |
H.VH |
1996 |
V23 |
392 |
Phạm Văn Đồng |
Phạm Văn Đồng |
H.VH |
1996 |
V23 |
393 |
Tuyển Tập Yên Lan |
|
H.VH |
1996 |
V23 |
394 |
Tuyển tập Nguyễn Trường Phượng |
Băng Hồ |
H.VH |
1980 |
V23 |
395 |
Một mùa hè |
Nguyễn Đình Chỉnh |
H.PN |
1995 |
V23 |
397 |
Kho tàng truyện Trạng Việt Nam T6 |
Thạch Phương |
H.KHXH |
1996 |
V23 |
404 |
Chọn rể: Truyện cổ dân gian Việt Nam |
Hoàng Quyết |
H.VHTT |
1996 |
V23 |
405 |
Tắt lửa lòng (tiểu thuyết) |
Nguyễn Công Hoan |
H.VH |
1996 |
V23 |
406 |
Dế mèn phiêu lưu ký |
|
H.VH |
|
V23 |
407 |
Việt Nam nửa thế kỷ văn học (1945-1995) |
Nguyễn Tri Nguyên |
H.VN |
1997 |