Truyện nước Ngoài (Số phân loại: VX)
Cập nhật lúc: 23/01/2015 09:59 0
Cập nhật lúc: 23/01/2015 09:59 0
T. LOẠI |
S. LOẠI |
TÊN SÁCH |
TÁC GIẢ |
Đ/C XB |
NĂM XB |
VX |
1A |
Chuyện kể về những Anh hùng |
Mac-Gook-Ky |
H.Tbộ |
1968 |
VX |
1B |
Câu chuyện về những người Anh hùng vô danh |
Xec Gây… |
Đà Nẵng |
1968 |
VX |
1C |
Tiểu đoàn bốn người |
Leo Nict Sobôcep |
H. PNữ |
1968 |
VX |
2 |
Hóa thân |
Ray Brết Bri |
Đà Nẵng |
1968 |
VX |
3 |
Những bước đầu tiên |
Đỗ Văn Thảo dịch |
H. PNữ |
1975 |
VX |
4 |
Tuổi trẻ Các- Mác |
Ili Na |
H. TNiên |
1969 |
VX |
5 |
Tuổi trẻ Ăng-Ghen |
Xiê Phan Prôđep |
H. TNiên |
1971 |
VX |
6 |
Suy nghĩ về những câu Mác trả lời con gái |
Vac Xbec |
H. TNiên |
1976 |
VX |
7 |
Rô Đa Luc Xăm Bua |
|
H. PNữ |
1973 |
VX |
8 |
Cô có yêu cháu không |
Inneckơ zan |
H. PNữ |
1976 |
VX |
9 |
Lối sống Mỹ |
Ba Ra Ta Sơ Vi Li |
H.LĐ |
1976 |
VX |
10 |
Giáo dục trong gia đình Lê-Nin |
Pê Tre Ni Cô Va |
H. PNữ |
1977 |
VX |
11 |
Truyện những Anh hùng tình báo Liên Xô |
Gô Lô Xôp-Xki |
H. PNữ |
1976 |
VX |
12 |
Gien Ny Mac |
Đooc Nơ Man |
H. PNữ |
1973 |
VX |
13 |
Truyện ngắn của Mac Xim Gooc Ki |
|
H.GD |
1978 |
VX |
14 |
Ở Mỹ (in lần 2) |
Mac-Gook-Ky |
H.VHọc |
1967 |
VX |
15 |
Một buổi tối tháng tư: tập chuyện ngắn |
|
H.VHọc |
1970 |
VX |
16 |
Valentina Tere Scôva |
|
H. PNữ |
1976 |
VX |
17 |
Ngược dòng: tiểu thuyết |
Atiax |
H.TPMới |
1979 |
VX |
18 |
Làm mẹ |
Ma Khơ Xa |
H. PNữ |
1976 |
VX |
19 |
Anh chọn nghề gì |
Dec Mi Ac |
H.PNữ |
1974 |
VX |
20 |
Gia đình Guốc -Bin - Man T1 |
Cô Sê Tốp |
H.lLiên đoàn |
1972 |
VX |
21 |
En -Stơ - Ten -Lơ - Man |
Xim Mec Lin |
H. TNiên |
1975 |
VX |
22 |
Giaó dục trong gia đình Mac |
Pê Tre Ni Cô Va |
H. TNiên |
1977 |
VX |
23 |
Nụ cười Hirrô - Sima trường ca |
|
H.VHọc |
1982 |
VX |
24 |
Bông hoa nhỏ dành cho Mau Ra |
|
Mũi Cà Mau |
1986 |
VX |
25 |
Cơ La- Ra Xet Kin |
Inbe Gơ |
H. PNữ |
1976 |
VX |
26 |
Anh hùng thời nội chiến |
Đô-Giencô |
H.VHóa |
1977 |
VX |
27 |
Hạt nước vàng: tiểu thuyết |
Kêrbabaep |
H.Tbộ |
1979 |
VX |
28 |
Mục đích cuộc sống |
IA Cốp Lep |
H. TNiên |
1977 |
VX |
29 |
Những vọng gác vô hình: tiểu thuyết |
Kô Rôn Kôp |
TPHCM |
1984 |
VX |
30 |
Kỷ niệm về đá |
Phec Xman |
H.LĐ |
1974 |
VX |
31 |
Người bạn chiến đấu Palet Xtin |
Lê Kim |
H. TNiên |
1979 |
VX |
32 |
Xi măng: tiểu thuyết |
Glat Kôp |
H.VHóa |
1974 |
VX |
33 |
Ap - Xê - Rôn |
Gu Xê in |
H. TNiên |
1976 |
VX |
34 |
Sự biến ở Tơ - Ran - Xvan |
Bơ-Lum |
H.LĐ |
1977 |
VX |
35 |
Người ký sự tâm hồn |
Côp Xki |
H. TNiên |
1977 |
VX |
36 |
Đại cương kêu gọi |
Gooc Xki |
H. TNiên |
1977 |
VX |
37 |
Những tấm lòng cao cả |
Đê A Mi Sitx |
H. PNữ |
1977 |
VX |
38 |
Máy phát sóng diệu kỳ |
Đô Gu Sin |
H. TNiên |
1977 |
VX |
39 |
Người con của giai cấp công nhân |
Ca Men Can Sep |
H.LĐ |
1977 |
VX |
40 |
Bác sỹ Cachiara: truyện dài 3T |
Cave Rin |
H. PNữ |
1973 |
VX |
41 |
Bác sỹ Cachiara: truyện dài 3T |
Cave Rin |
H. PNữ |
1977 |
VX |
42 |
Bác sỹ Cachiara: truyện dài 3T |
Cave Rin |
H. PNữ |
1976 |
VX |
43 |
Ánh sáng trên trái đất T1 |
Ba Ba Ep Xki |
H. TNiên |
1977 |
VX |
44 |
Ánh sáng trên trái đất T2 |
Ba Ba Ep Xki |
H. TNiên |
1975 |
VX |
45 |
Pháo đài cổ 3T |
Bê Laep |
H. TNiên |
1976 |
VX |
46 |
Pháo đài cổ T3 |
Bê Laep |
H. TNiên |
1973 |
VX |
47 |
Gôn-Bơ-Rơ T1 |
Hai Mơ |
H.LĐ |
1973 |
VX |
48 |
Giáo dục Cộng sản T1 |
Ka Li Nin |
H. TNiên |
1974 |
VX |
49 |
Giáo dục Cộng sản T2 |
Ka Li nun |
H. TNiên |
2E+07 |
VX |
50 |
Bước ngoặt hiểm nghèo |
Vi Xtu Nop |
H. TNiên |
1976 |
VX |
51 |
Tania: Nữ chiến sỹ du kích bất tử |
Muxta Phin |
H. TNiên |
1970 |
VX |
52 |
Thời thơ ấu gian khổ |
|
H.Tbộ |
1981 |
VX |
53 |
Vôlôđia và các bạn |
Sê Bec Nicôva |
H. PNữ |
1977 |
VX |
54 |
Những người cầm cờ |
Giơn Sar |
H.VHóa |
1976 |
VX |
55 |
Rừng Nga T2 |
Lê Ô Nôp |
H.VHóa |
1976 |
VX |
56 |
Rừng Nga T2 |
Lê Ô Nôp |
H.VHóa |
1976 |
VX |
57 |
Béc Tô Ven |
|
H.VHóa |
1977 |
VX |
58 |
Suy nghĩ về những bức thư |
Ô Pin |
H. PNữ |
1979 |
VX |
59 |
Hãy làm quen với Ba-Lui-Ep:tiểu thuyết |
Cô Giep Nhi Côp |
H.LĐ |
1977 |
VX |
60 |
Đại tá Cổin: truyện |
Nau Nôp |
H.QĐND |
1981 |
VX |
61 |
Đan tê |
Gô Le Nhi Xep |
H.VHóa |
1979 |
VX |
62 |
Hô-Nô-Rê-Đờ-Ban-Dăc(1799-1850) |
|
H.GD |
1980 |
VX |
63 |
Ga-Li-Lê |
Nguyễn Hoàng Phương |
H.VHóa |
1979 |
VX |
64 |
Những chặng đường đã qua |
Pa Ra Mô Nôp |
H.LĐ |
1981 |
VX |
65 |
Giôn-Rit |
Glat Côp |
H.VHóa |
1982 |
VX |
66 |
Păng Tăng Ruyên |
Ra Bơ Le |
H.VHóa |
1981 |
VX |
67 |
Tuổi trẻ Kỉốp |
Libe Din Xki |
H. TNiên |
1979 |
VX |
68 |
Ni-Ken-Lan-Giê-Lô |
Vi Stô Un |
H.Vhóa |
1978 |
VX |
70 |
Sự tráo trở của phương pháp |
Cac Pên Tiê |
H.Tbộ |
1984 |
VX |
71 |
Xpac-Ta-Cut |
Giô Va Nhô Li |
H.LĐ |
1983 |
VX |
72 |
Một gia đình lớn |
Bêi Lin |
H.Yhọc |
1972 |
VX |
73 |
Cơ-La-Ra -Xet-Kiu |
|
H. PNữ |
1980 |
VX |
74 |
Xê Va Xtô Pôn T1 |
Tôi Xtôi |
H.VH |
1984 |
VX |
75 |
Xe Va Tô Pôn: truyện chọn lọc T2 |
Tôi Xtôi |
H.VH |
1984 |
VX |
76 |
Con người của tương lai |
An-Tai-Xki |
H.VH |
1977 |
VX |
77 |
Trông chết … Cười ngạo nghễ |
Ti-Tôp |
H.VH |
1975 |
VX |
78 |
Thơ trữ tình và hai truyện thơ |
Puskin |
H.VH |
1986 |
VX |
79 |
Trên chiến khu: hồi ký |
Cheghevara |
H.VH |
1968 |
VX |
80 |
Hồi sinh |
Brêgiơnep |
H.VH |
1678 |
VX |
81 |
Khu trại trong thảo Nguyên |
Kataep |
H.VH |
1978 |
VX |
82 |
Những ngôi sao Olympic Liên Xô |
Brumen |
H.TDTT |
1986 |
VX |
83 |
Người Anh hung áo đỏ |
Bandi |
H.TN |
1977 |
VX |
84 |
Giáo dục Cộng sản (in lần 3) |
Kalinin |
H.TN |
1977 |
VX |
85 |
Gia đình But-Đen-Bruc: tiểu thuyết |
Mat-Man |
H.LĐ |
1975 |
VX |
86 |
Xê Ba Xti- An Bắc |
Xcaia |
H.VHóa |
1981 |
VX |
87 |
Lep -Tôn- Xtôi T2 |
Cslôp Ki |
H.VHóa |
1978 |
VX |
88 |
Lep -Tôn- Xtôi T1 |
|
H.VHóa |
1978 |
VX |
89 |
Mục đích cuộc sống |
Ia-Côp -Lep |
H.TN |
1977 |
VX |
90 |
Anh hùng núi Vê Duy Vơ |
Thanh sơn |
H.TN |
1979 |
VX |
91 |
Ap - Xê - Rôn |
Gu Xê in |
H.TN |
1976 |
VX |
92 |
Người đã cứu Matxcơva |
|
H.NXBH |
1985 |
VX |
93 |
Ka-Li-Lin |
Ton Masep |
H.TN |
1974 |
VX |
94 |
Theo dấu chân những người tàng hình |
Xan Drơ |
H.LĐ |
1984 |
VX |
95 |
Tu viện thành Pacmơ |
Xtanh Đan |
H.VH |
1981 |
VX |
96 |
Đê-Vit-Co-Pơphin |
Đicken |
H.VH |
1977 |
VX |
97 |
Hậu phương bao la: tiểu thuyết |
Bô Rit |
H.LĐ |
1977 |
VX |
98 |
Tiếng nhạc Thảo Nguyên |
Goô Tra |
H.NXBHG |
1986 |
VX |
99 |
Bản hùng ca Cac Pat T1 |
Inlêsơ Bê Lô |
H.VH |
1981 |
VX |
100 |
Bản hùng ca Cac Pat T2 |
Inlêsơ Bê Lô |
H.VH |
1981 |
VX |
101 |
Đường say Bạc |
Si-Vi-Li-Khin |
|
1982 |
VX |
102 |
Nông dân |
Banzac |
H.VH |
1981 |
VX |
103 |
Vùng đất San-Nhi-Cap |
Ôbrutrep |
|
1981 |
VX |
104 |
Juyli |
Rut-Xô |
H.VH |
1981 |
VX |
105 |
Tuổi 17 T1 |
Mat-Xê-Ep |
|
1977 |
VX |
106 |
Tuổi 17 T2 |
Mat-Xê-Ep |
|
1977 |
VX |
107 |
Jăng-Krixtop T1 |
Rô Lăng |
H.VH |
1976 |
VX |
108 |
Jăng-Krixtop T2 |
Rô Lăng |
H.VH |
1977 |
VX |
109 |
Jăng-Krixtop T3 |
Rô Lăng |
H.VH |
1978 |
VX |
110 |
Pháo đài Brext |
Xmirnap |
H.VH |
1981 |
VX |
111 |
Người Xô Viết chúng tôi |
Pôlêvôi |
H.VH |
1977 |
VX |
112 |
Đông Chu Liệt Quốc T3 |
Phùng Mộng Long |
H.PThông |
1963 |
VX |
113 |
Cánh đồng mẹ |
Aii Ma Tôp |
H.PNữ |
1986 |
VX |
114 |
Bình minh mưa |
Kpau Xtôp Xki |
H.TN |
1985 |
VX |
115 |
Hải Âu T1 |
Biriu Côp |
H.TN |
1985 |
VX |
116 |
Hải Âu T2 |
Biriu Côp |
H.TN |
1985 |
VX |
117 |
Chuyện thường ngày ở huyện |
Ôvet Xki |
TH.TN |
1978 |
VX |
118 |
Ôlê Biên Kôp |
Stơrinatơ |
H.NXBTPHCM |
1977 |
VX |
119 |
Xa mạc Tư Khoa |
A-Gia-I-Ep |
H.NXBTPHCM |
1975 |
VX |
120 |
Đội lớp chín |
Tu-ren-Xcai |
H.TN |
1976 |
VX |
121 |
Sêc-Xpia |
Nguyễn Đức Nam |
H.VHóa |
1976 |
VX |
122 |
Lu-T-Pa-Xtơ |
Thanh Sơn |
H.VHóa |
1977 |
VX |
124 |
Những người khốn khổ |
Victo Huy Gô |
H.VH |
1977 |
VX |
126 |
Đại cương kêu gọi |
Gop Xki |
H.TN |
1977 |
VX |
127 |
Điđơrô |
Vũ Đức Phúc |
H.VHóa |
1986 |
VX |
128 |
Chiến tranh và hòa bình |
Tôn-Xtôi |
H.VHóa |
1962 |
VX |
129 |
Sống trong bóng tối |
Uyn-Xơn |
H.LĐ |
1979 |
VX |
130 |
Vịnh Mõm Đen |
Pau-Xtôp-Xki |
H.TN |
1978 |
VX |
131 |
Cuốc sống |
|
|
|
VX |
132 |
Niềm vui của mẹ |
Xmipnôp |
H.PNữ |
1976 |
VX |
133 |
Nữ bác học Ma-Ri-Qui-Ri |
E-Vơ-Qui-Ri |
H.PNữ |
1975 |
VX |
134 |
Sông đông êm đềm |
Sô Lô Khôp |
H.TPMới |
1984 |
VX |
135 |
Lớp trẻ |
I-Va-Nôp |
H.TN |
1972 |
VX |
136 |
Những trang cuộc đời |
A-Rô-Ma-Nôp |
H.TN |
1975 |
VX |
137 |
Chuyện làng Nho |
Ngô Kính Tử |
H.VH |
1961 |
VX |
138 |
Cầu vồng dốc đứng |
Tu-Ren-Xcai-A |
H.PNữ |
1978 |
VX |
139 |
Những chặng đường đã qua |
Pa-Ra-Mô-Nôp |
H.LĐ |
1981 |
VX |
140 |
Mô-Da |
Bằng Việt |
H.VHóa |
1976 |
VX |
141 |
Những đốm lửa: truyện ký |
Li-Kôrôen-Kô |
H.VH |
1977 |
VX |
142 |
Jăc Vanh Trax (cậu trí) |
Jujn Valex |
H.VH |
1984 |
VX |
143 |
Thần thoại Hy Lạp T2 |
Nguyễn Văn Khỏa |
H.TN |
1979 |
VX |
144 |
Người thừa kế |
Giechiêp |
H.VHóa |
1979 |
VX |
145 |
Galilê |
Nguyễn Hoàng Phương |
H.VHóa |
1971 |
VX |
146 |
C.I.A và bệnh sung bái tình báo |
|
H.CAND |
1981 |
VX |
147 |
Làm mẹ |
Ma Khô Va |
H.PNữ |
1976 |
VX |
148 |
Iliat |
Hômerơ |
H.VH |
1982 |
VX |
149 |
Nhà Nguyễn Kpixtôphơ |
Eje Bet |
H.Đà Nẵng |
1986 |
VX |
150 |
Không Gia đình |
Ma Lô |
H.Kim Đồng |
1982 |
VX |
151 |
Muối của đất |
Mac Kop |
H.LĐ |
1982 |
VX |
153 |
Những trang đời tuyệt đẹp |
Gu-nep-Xcai-A |
H.PNữ |
1975 |
VX |
154 |
Tuổi trẻ em Ghen mùa xuân |
Prođép |
H.TN |
1975 |
VX |
155 |
Sau khi giải ngũ: tiểu thuyết |
Rô-Ma-Nôp |
H.TN |
1985 |
VX |
156 |
Thành phố thiên thần |
Rich Xmit |
H.LĐ |
1982 |
VX |
157 |
Đinitơrôp và ụ án Laixích |
Đimi Tơ Rôp |
H.TN |
|
VX |
158 |
Chúa tể núi Ta Lắc |
Tom Xơn |
H.PNữ |
1986 |
VX |
159 |
Đa Ghe Xtan của tôi |
Ganzatôp |
H.TPMới |
1977 |
VX |
160 |
Món hàng thể thao |
Nguyện Thụy Ứng |
H.TDTT |
1981 |
VX |
161 |
Maria Phoóc Tu-Xơ |
Leếch Xan Drơ |
H.PNữ |
1975 |
VX |
162 |
Bông hoa nhỏ dành cho Mau Ra |
Trần Ngọc Phong |
Cà Mau |
1986 |
VX |
163 |
Chuyện vui của Bilybooc Cơ |
Hac Đi |
H.TPMới |
1983 |
VX |
164 |
Con Hổ vùng san Gri La |
Tuyr-Kơ |
Thuận hóa Huế |
1986 |
VX |
165 |
24 giờ trông đợi 1 người đàn bà |
Xtefan Xvoig |
H.VH |
1986 |
VX |
166 |
Ngược dòng: tiểu thuyết |
Atiax |
H.TPMới |
1979 |
VX |
167 |
Nhà thờ đức bà Pari |
Huy Go |
H.VH |
1985 |
VX |
168 |
Một số phậm vinh quang và cay đắng |
Vo-Rôn-Xô-Va |
H.PNữ |
1976 |
VX |
169 |
Dạy con yên lao động |
Pêrecnicôva.I.A |
H.PNữ |
1980 |
VX |
170 |
Tuổi trẻ Lênin |
Xôlôđô Va |
H.TN |
1977 |
VX |
171 |
Tự truyện làm người đắm tàu |
Bombard |
H.GD |
1983 |
VX |
172 |
DĐường vào Bec-Lin |
An-Tô-Nôp |
H.QĐND |
1979 |
VX |
173 |
Ni-Tơ-Rich |
Tơrô Ê Pôn Xki |
H.TPMới |
1978 |
VX |
174 |
Vic Tô Huy Gô |
Huy Gô |
H.GD |
1978 |
VX |
175 |
Con người trở thành khổng lồ |
I-Lin |
H.TBộ |
1982 |
VX |
176 |
Nữ nhi thời chiến:truyện ký |
|
H.TBộ |
|
VX |
177 |
Chiến dịch Ba-Gra-Ghi-Ôn |
Glat-Côp |
H.Thuận Hóa |
1982 |
VX |
178 |
Chiến sỹ Mac-Xim |
Xtac-Nhúc |
H.QĐND |
1979 |
VX |
179 |
Mối tình người thợ gốm |
Ân Tôn E Năng |
H.VH |
1986 |
VX |
180 |
Khuôn mặt người khác |
Abê |
Đà Nẵng |
1986 |
VX |
181 |
Đi không trở lại |
Bưc Côp |
Cà Mau |
1987 |
VX |
182 |
Như thế bình minh |
Rôblex |
Lâm Đồng |
1987 |
VX |
183 |
Sông đông êm đềm T2 |
Sô Lô Khôp |
H.TPMới |
1983 |
VX |
186 |
Truyện ngắn của Mac Xim Gooc Ki |
Mac-Xim-Gooc-Ki |
H.GD |
1978 |
VX |
187 |
Khát vọng sống |
Xtoun |
Long An |
1986 |
VX |
188 |
Hàm cá mập |
Pench Ly |
H.TPMới |
1987 |
VX |
189 |
Cá voi trắng |
Men Vin |
Cà Mau |
1987 |
VX |
190 |
Quán trọ An Cut Xa |
Xađôvê Anu |
Đà Nẵng |
1987 |
VX |
191 |
Trừng phạt:tuyển thuyết |
Ac-Da-Mat-Xky |
H.QĐND |
1982 |
VX |
192 |
Giữa những hiệp sỹ đen |
Mi-Khai-Lich |
H.TN |
1984 |
VX |
194 |
Tuyển tập truyện ngắn |
Mac-Xim-Gooc-Ki |
H.VH |
1984 |
VX |
196 |
Vầng trăng và sáu xu: tiểu thuyết |
Mau Gham |
NXB Phú Khánh |
1987 |
VX |
197 |
Ánh sáng tâm hồn: tiểu thuyết |
Lô-Tsin |
H.LĐ |
1981 |
VX |
198 |
Lỗi lầm: tiểu thuyết |
Samarakix |
H.TPMới |
1982 |
VX |
200 |
Một người Mỹ trầm lặng |
Grin |
H.TPMới |
1986 |
VX |
201 |
Xê Va Tô Pôn |
Tôn-Xtôi |
H.VH |
1984 |
VX |
202 |
Máy phát sóng diệu kỳ T2 |
Đô-Gu-Sin |
H.TN |
1977 |
VX |
205 |
Tội ác và trừng phạt |
Đôxtôi Epxki |
H.VJ |
1983 |
VX |
207 |
Tia chiếu khủng kiếp của … |
Tôi Xtôi |
Đà Nẵng |
1986 |
VX |
211 |
Hồng Lâu Mộng T2 |
Tào Tuyết Cần |
TPHCM |
1989 |
VX |
212 |
Hồng Lâu Mộng T3 |
Tào Tuyết Cần |
TPHCM |
1989 |
VX |
213 |
Hồng Lâu Mộng T4 |
Tào Tuyết Cần |
TPHCM |
1989 |
VX |
214 |
Hồng Lâu Mộng T5 |
Tào Tuyết Cần |
TPHCM |
1989 |
VX |
215 |
Hồng Lâu Mộng T6 |
Tào Tuyết Cần |
TPHCM |
1989 |
VX |
222 |
Tam Quốc Diễn Nghĩa T4 |
La Quán Trung |
H.VH |
1986 |
VX |
223 |
Đông Chu Liệt Quốc T7 |
Phùng Mộng Long |
H.KHXH |
1988 |
VX |
224 |
Đông Chu Liệt Quốc T8 |
Phùng Mộng Long |
H.KHXH |
1988 |
VX |
225 |
Đông Chu Liệt Quốc T5 |
Phùng Mộng Long |
H.KHXH |
1988 |
VX |
228 |
Đông Chu Liệt Quốc T1 |
Phùng Mộng Long |
H.VH |
1988 |
VX |
229 |
Đông Chu Liệt Quốc T2 |
Phùng Mộng Long |
H.VH |
1988 |
VX |
230 |
Đông Chu Liệt Quốc T3 |
Phùng Mộng Long |
H.VH |
1988 |
VX |
231 |
Cuộc sống và ước mơ |
Ô-Sếp-Cốp |
H.TN |
1974 |
VX |
233 |
Thủy Hử |
Thị Nại Am |
H.VH |
1988 |
VX |
235 |
Sử ký Tư Mã Thiên |
Tư Mã Thiên |
H.VH |
1988 |
VX |
239 |
Bản hùng ca Cacpat |
Imêsơbêlô |
H.VH |
1981 |
VX |
240 |
Tăng-Krixtôp T4 |
Rô Lăng |
H.VH |
1981 |
VX |
241 |
Tăng-Krixtôp T2 |
Rô Lăng |
H.VH |
1981 |
VX |
242 |
Tăng-Krixtôp T3 |
Rô Lăng |
H.VH |
1978 |
VX |
243 |
Giăng-Giăc-Ru-Xô |
Phùng Văn Tửu |
H.VH |
1978 |
VX |
244 |
Lut-Vich Van Bec-Tôven |
Lơ-Svang |
H.VH |
1977 |
VX |
246 |
Những người khốn khổ T3 |
Huy Gô |
H.VH |
1976 |
VX |
247 |
Những kẻ khốn cùng |
Huy Gô |
H.VH |
1976 |
VX |
250 |
Za Đich: truyện chọn lọc |
Von Te |
H.VH |
1981 |
VX |
251 |
Ang Kor: đế thiên, đế thích |
Lê Hương |
Quỳnh Lâm |
1970 |
VX |
252 |
Ga-Ri-Ban-Đi người anh hùng áo đỏ |
Trường Chinh |
H.TN |
1977 |
VX |
260 |
Pang Tagruyen |
Rabơle |
H.VH |
1981 |
VX |
261 |
Ga-Li-Lê |
Nguyễn Hoàng Phương |
H.VHọc |
1979 |
VX |
262 |
Jac Vanh Trax T1: chú bé |
Juyn Valex |
H.VH |
1974 |
VX |
264 |
Thành phố thiên thần |
Pa-Te-Rich |
H.LĐ |
1982 |
VX |
265 |
Mi-Ken-Lan-Gie-Lô |
Iêc-Xin Stô-Un |
H.LĐ |
1983 |
VX |
266 |
Hiệp đầu T1 |
Bahơ Đai |
H.LĐ |
1981 |
VX |
267 |
Hiệp hai T1 |
Ta-Đa-Đan-Kin |
H.LĐ |
1983 |
VX |
268 |
Hiệp hai T2 |
Ta-Đa-Đan-Kin |
H.LĐ |
1983 |
VX |
269 |
Giôn Rit |
Glat-Côp |
H.VH |
1982 |
VX |
273 |
Đi-Tê con của người đời |
Nê-Xơ |
H.LĐ |
1981 |
VX |
276 |
Anh hùng núi Vê Duy Vơ |
Thanh Sơn |
H.TN |
1979 |
VX |
277 |
Bản hùng ca Các Dat |
Pê Lô |
H.VH |
1981 |
VX |
278 |
Xa mạc Tư Khoa T1 |
A-Gia-I-Ep |
H.TN |
1976 |
VX |
280 |
Sêc-Xpia |
Nguyễn Đức Nam |
H.VHóa |
1978 |
VX |
281 |
Những đứa con khó bảo |
Si-Scôp |
H.TN |
1981 |
VX |
283 |
Giamilya |
Ai Ma Tôp |
H.VH |
1981 |
VX |
285 |
12 truyện ngắn nổi tiếng thế giới |
Đào Văn A |
Nghĩa Bình |
|
VX |
288 |
Xê-Ba Xti- An Bắc |
Ôr-Giê-Gôp Xkai-A |
H.VHóa |
1981 |
VX |
289 |
Pháo đài Brext |
Xmirnô |
H.VH |
1983 |
VX |
290 |
Tass được quyền tuyên bố |
Xê-Mi-Ô-Nôp |
TPHCM |
1986 |
VX |
291 |
Sếu đầu mùa |
Ai Tma Tôp |
Phú Khánh |
1983 |
VX |
292 |
Nụ cười Áp-Xa-Ra:truyện và ký |
Khánh Linh |
TPHCM |
1980 |
VX |
293 |
Hô-Nô-Rê-Đờ-Ban-Zăc(1799-1850) |
|
H.GD |
1983 |
VX |
294 |
Vi-Chi-A Ma-Lê-Êp ở nhà và … |
Nô-Xôp |
TPHCM |
1979 |
VX |
295 |
Hạt nước vàng: tiểu thuyết |
Kêrbabaep |
H.VH |
1979 |
VX |
296 |
Quà tặng của một người không quen |
|
VN.Minh Hải |
1983 |
VX |
297 |
Người Việt cao quí |
Pazzi |
S.Khai Tri |
1970 |
VX |
298 |
Ngọn cờ trên đỉnh tháp |
Macrencô |
TPHCM |
1984 |
VX |
299 |
Cây sồi mùa đông |
|
H.VH |
1982 |
VX |
300 |
Xê Va Xtôp Poo T1 |
Tôi Xtôi |
H.VH |
1984 |
VX |
303 |
Những đốm lửa |
Kô Rôn Len Cô |
H.VH |
1977 |
VX |
304 |
Con Hổ vùng san Gri La |
Tuyr-Kơ |
Thuận hóa Huế |
1986 |
VX |
305 |
Tuyển tập truyện ngắn: hai tập |
Gorki |
H.VH |
1984 |
VX |
306 |
Tháng tám vắng bóng Nhật Hoàng |
Gô Baya Xi |
Cửu Long |
1985 |
VX |
308 |
Hậu phương bao la: tiểu thuyết |
Pôlêvôi |
H.LĐ |
1977 |
VX |
311 |
Xec-Văng-Tex |
Phran-Cơ |
H.VH |
1982 |
VX |
314 |
Đại tá Gô-Rin |
Ni-Cô-Lai |
H.QĐND |
1981 |
VX |
315 |
An-Be-Anh-Xtanh |
Nguyễn Hoàng Phương |
H.VHóa |
1976 |
VX |
316 |
Đất vỡ hoang |
Sô Lô Khôp |
H.GD |
1976 |
VX |
317 |
Người tù |
Nê-Ri-Xi-Mô |
Thuận Hóa |
1986 |
VX |
318 |
Con đường đau khổ T3 |
Tôi Xtôi |
H.VH |
1976 |
VX |
319 |
Zen-Ny-Ghec-Hac |
Praize |
H.VH |
1984 |
VX |
321 |
Công chúa Arabela |
|
Đà Nẵng |
1986 |
VX |
322 |
Lớp trẻ: tiểu thuyết |
Ivalôp |
H.TN |
1972 |
VX |
323 |
Người tình báo vĩ đại |
Gô-Li-A-Côp |
H.TN |
1982 |
VX |
324 |
Ánh sáng tâm hồn: tiểu thuyết |
Lô-Tsin |
H.LĐ |
1981 |
VX |
325 |
Đường ray bạc |
Si-Vi-Li-Khin |
H.LĐ |
1982 |
VX |
327 |
Cội rễ T1 |
Hêi Li |
H.TPMới |
1985 |
VX |
328 |
Margâu |
Saimêđennôv |
DAKLAK |
1984 |
VX |
329 |
Tên trùm mật vụ phát xit Đức thú nhận T1 |
|
H.QĐND |
1982 |
VX |
334 |
Câu chuyện về anh là thế |
Li-Pa-Tôp |
Cầu vồng |
1984 |
VX |
335 |
Hãy ghét như thế |
Abramôp |
H.TPMới |
1982 |
VX |
337 |
Đi-Mi-Tơ-Rôp và vụ án Lai Xich |
|
H.TN |
1982 |
VX |
338 |
Tự truyện làm người đắm tàu |
Alai Bomlarơ |
H.GD |
1983 |
VX |
339 |
Đường vào Bec-Lin |
An-Tô-Nôp |
H.QĐND |
1979 |
VX |
341 |
Những người khách hàng: hình sự |
Vưxôtrki |
Đồng Nai |
1986 |
VX |
342 |
Hoàng hậu trong quả trứng |
|
Cần Thơ |
1986 |
VX |
343 |
Tên trùm mật vụ phát xit Đức thú nhận T2 |
|
H.CAND |
1984 |
VX |
344 |
Toa tàu Hoàng Gia |
|
Văn nghệ |
1983 |
VX |
346 |
Người tù |
Ê-Ri-Cô Vê-Ri-Xi-Mơ |
Huế |
1986 |
VX |
348 |
Những đứa con khó bảo |
|
H.VH |
1982 |
VX |
349 |
Nông dân |
Đơ-Ban-Zăc |
H.VH |
1986 |
VX |
350 |
Ga-Ri-Ban-Đi người anh hùng áo đỏ |
Ga-Ri-Ban-Đi |
H.VH |
1981 |
VX |
351 |
Chúng tôi sẽ chết như đã sống |
|
H.VH |
1977 |
VX |
353 |
Nhật ký Diên An |
Vla-Đi-Mơ-Rôp |
H.TTLL |
1973 |
VX |
354 |
Nếu ngày mai anh chết |
Rôhêliô |
TPHCM |
1984 |
VX |
355 |
Những người hai rong biển |
Anatôli Kim |
H.TPMới |
1984 |
VX |
356 |
Những trang nhật ký Châu Phi |
|
Mũi Cà Mau |
1984 |
VX |
358 |
100 mẩu truyện cổ Đông Tây |
Nguyễn Lân |
H.GD |
1996 |
VX |
360 |
Truyện cổ Lào |
Ngô Văn Doanh |
H.VHTT |
1995 |
VX |
361 |
Bà đại sứ |
Min Đơ Lin E.M |
H.PNữ |
1997 |
VX |
362 |
Cuộc hành trình thứ hai của Prômetê |
Phạm Văn Thiêm |
H.TN |
1976 |
VX |
363 |
Truyện ngắn Tiệp Khắc |
|
H.TPMới |
1981 |
VX |
364 |
Bình minh êm ả |
Bôgômôlôp |
H.VH |
1980 |
VX |
365 |
Nhớ lại và suy nghĩ |
Giu Côp |
H.QĐND |
1970 |
VX |
366 |
Hội chợ phù hoa |
|
|
1981 |
VX |
367 |
Gió vĩnh cửu |
Giê Mai Chixơ |
H.Tiến bộ |
1981 |
VX |
377 |
Truyện ngắn Pháp hiện đại |
|
H.VH |
1997 |
VX |
378 |
Con hủi |
Niszek |
H.VH |
1997 |
VX |
379 |
Bố già |
Puzo |
H.VH |
1997 |
VX |
380 |
Ông trùm cuối cùng |
|
Cà Mau |
1977 |
VX |
381 |
Ba người lĩnh Ngự Lâm |
Dumas |
H.VH |
1995 |
VX |
382 |
Tây Du Ký |
Ngô Thừa Ân |
|
|
VX |
413 |
Tư Mã Thiên: ký sự |
|
H.VH |
1994 |
VX |
417 |
Truyện dân gian thế giới |
|
Nghệ An |
1997 |
VX |
418 |
Những người khốn khổ T1 |
Huy Gô |
H.GD |
1997 |
VX |
419 |
Những người khốn khổ T2 |
Huy Gô |
H.GD |
1997 |
VX |
420 |
Những người khốn khổ T3 |
Huy Gô |
H.GD |
1997 |
VX |
421 |
Tiểu thuyết cổ Trung Quốc |
Lương Duy Thứ |
TPHCM |
1997 |
VX |
422 |
Truyện cổ tích Đông Nam Á |
Trần Công Diêu |
H.GD |
1997 |
VX |
423 |
Truyện ngắn Enest Heming Way T1 |
|
H.VH |
1998 |
VX |
424 |
Truyện ngắn Enest Heming Way T2 |
|
H.VH |
1998 |
VX |
425 |
Tuyển tập các truyện …Nobel |
|
H.VH |
1998 |
VX |
428 |
Tác phẩm Ara Gông: tiểu thuyết |
Phùng Văn Tửu |
H.GD |
1997 |
VX |
429 |
Lui-Ara Gông |
Phùng Văn Tửu |
H.GD |
1997 |
VX |
430 |
Thế giới những ngày qua |
Stefan Zweig |
H.GD |
1998 |
VX |
431 |
Những người thích đùa |
Azitnê Xin |
H.GD |
1998 |
VX |
433 |
Thần thoại Hy Lạp |
Bùi Xuân Vỹ |
H.GD |
1998 |
VX |
434 |
Tào Tháo T1 |
Tào Trọng Tài |
H.GD |
1998 |
VX |
435 |
Tào Tháo: tiểu thuyết lịch sử |
Tào Trọng Tài |
H.VHTT |
1998 |
VX |
436 |
Tào Tháo: tiểu thuyết lịch sử |
Tào Trọng Tài |
H.VHTT |
1998 |
VX |
437 |
Kho tàng truyện cổ Trung Quốc T3 |
Thành Công |
Đồng Nai |
1996 |
VX |
439 |
Kho tàng truyện cổ Trung Quốc T4 |
Thaành Công |
Đồng Nai |
1997 |
VX |
441 |
Cuốn theo chiều gió |
Mitchell |
H.VH |
1997 |
VX |
442 |
Cuốn theo chiều gió |
Mitchell |
H.VH |
1997 |
VX |
443 |
27 truyện ngắn Mỹ chọn lọc |
|
H.Tgiới |
1998 |
VX |
444 |
Trung Quốc nhất tuyệt T1 |
Lý Duy Côn |
H.VHóa |
1997 |
VX |
445 |
Trung Quốc nhất tuyệt T2 |
Lý Duy Côn |
H.VHóa |
1997 |
VX |
446 |
Tuyển tập tác phẩm Alexandrpushin |
Puskin |
H.VH |
1999 |
VX |
447 |
Tuyển tập tác phẩm Alexandrpushin |
Puskin |
H.VH |
1999 |
VX |
448 |
Tuyển tập tác phẩm …thơ, trường ca |
Puskin |
H.VH |
1999 |
VX |
449 |
Tuyển tập tác phẩm … kịch, tiểu luận |
Puskin |
H.VH |
1999 |
VX |
450 |
Jenny - Ghehac |
Đơraizơ |
H.VH |
1999 |
VX |
451 |
Jack London: tuyển tập |
|
H.VH |
1999 |
VX |
452 |
Quo Vadí: tiểu thuyết T1 |
Sien Kie Vich |
H.VH |
1999 |
VX |
453 |
Quo Vadí: tiểu thuyết T2 |
Sien Kie Vich |
H.VH |
1999 |
VX |
454 |
Giang thanh toàn tập |
Diệp Vĩnh Liệt |
H.PNữ |
1995 |
VX |
455 |
Bí mật lăng mộ vua chúa Trung Hoa |
Lê Giảng |
H.VHọc |
1999 |
VX |
456 |
Gia Cát Lượng Cuộc đời, tài trí |
Tào Hải Đông |
H.QĐND |
1999 |
VX |
458 |
100 truyện ngắn hay Trung Quốc T2 |
|
H.VH |
1998 |
VX |
459 |
100 truyện ngắn hay Trung Quốc T3 |
|
H.VH |
1998 |
VX |
460 |
Tôn tấn truyện |
Vương Khê Sinh |
H.VH |
1998 |
VX |
461 |
Tôn Tấn truyện |
Vương Khê Sinh |
H.VH |
1999 |
VX |
462 |
Ogiêni Gơrăng Đê: tiểu thuyết |
Bazăc |
H.VH |
1998 |
VX |
463 |
Thế Chiến Quốc |
Nguyễn Tử Quang |
Đông Tháp |
1996 |
VX |
464 |
Tác phẩm Ernest He Wingway |
|
H.GD |
1999 |
VX |
465 |
Tiểu thuyết cổ Trung Quốc |
Trần Xuân Đế |
H.GD |
2000 |
VX |
466 |
Người đẹp vùng băng tuyết |
London |
H.TN |
2000 |
VX |
467 |
Đỏ và đen |
Xtăng Đan |
H.VH |
1998 |
VX |
468 |
Đỏ và đen |
Xtăng Đan |
H.VH |
1998 |
VX |
469 |